Có 2 kết quả:

求全責備 cầu toàn trách bị求全責被 cầu toàn trách bị

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Đòi hỏi đối với người hoặc việc phải được hoàn mĩ, không có khuyết điểm. ◇Minh sử 明史: “Bất vấn nan dị, bất cố tử sanh, chuyên dĩ cầu toàn trách bị” 不問難易, 不顧死生, 專以求全責備 (Lô Tượng Thăng truyện 盧象昇傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm cái trọn vẹn, trách cứ để có cái đầy đủ. Chỉ sự đòi hỏi quá đáng.